1001+ STT tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất về cuộc sống, tình yêu, gia đình, tình bạn
1001+ STT tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất về cuộc sống, tình yêu, gia đình, tình bạn
Ngày 07/10/2025 By Đội ngũ kinh doanh cùng Aha
Những dòng trạng thái (status) ngắn gọn, súc tích bằng tiếng Trung không chỉ là một phương tiện chia sẻ cảm xúc, mà còn là cách thể hiện sự am hiểu văn hóa Trung Hoa. Chúng không chỉ cô đọng những triết lý sống, những bài học giá trị mà còn giúp bạn biểu đạt sức mạnh và chiều sâu tư duy.
Bài viết này đã tổng hợp 1001 những câu STT tiếng Trung sâu sắc trong cuộc sống, STT tiếng Trung truyền động lực, caption tiếng Trung lãng mạn đến hài hước dí dỏm. Từ đó giúp bạn có thêm nguồn cảm hứng để đối diện với thử thách và làm phong phú thêm đời sống tinh thần.
1. STT tiếng Trung ngắn, hay và ý nghĩa nhất về cuộc sống
Cuộc sống là một hành trình đòi hỏi sự kiên định và trí tuệ. 25 câu nói tiếng Trung ngắn sau đây là sự đúc kết kinh nghiệm, mang đến góc nhìn sâu sắc về cách đối diện và vượt qua các giai đoạn của cuộc đời.
- 吃得苦中苦,方为人上人。
- /Chī dé kǔ zhōng kǔ, fāng wéi rén shàng rén./
- Chịu được cái đắng trong cái đắng, mới trở thành người trên người.
- 千里之行,始于足下。
- /Qiānlǐ zhī xíng, shǐ yú zúxià./
- Hành trình ngàn dặm bắt đầu từ một bước chân. (Lão Tử)
- 冰冻三尺,非一日之寒。
- /Bīngdòng sān chǐ, fēi yī rì zhī hán./
- Băng dày ba thước, không kết thành trong một ngày. (Ý nghĩa: Mọi việc lớn đều cần quá trình tích lũy).
- 路遥知马力,日久见人心。
- /Lù yáo zhī mǎ lì, rì jiǔ jiàn rén xīn./
- Đường dài mới biết sức ngựa, ngày tháng lâu dài mới hiểu được lòng người.
- 一步一个脚印。
- /Yībù yīgè jiǎoyìn./
- Mỗi bước đi là một dấu chân. (Ý nghĩa: Thành công đòi hỏi sự kiên trì, vững chắc trong từng bước).
- 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。
- /Yī cùn guāng yīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāng yīn/
- Một tấc thời gian là một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tấc thời gian.
- 书中自有黄金屋。
- /Shū zhōng zì yǒu huángjīn wū./
- Trong sách tự có nhà vàng. (Ý nghĩa: Đọc sách mang lại sự giàu có về tri thức và vật chất).
- 世上本没有路,走的人多了,也便成了路。
- /Shì shàng běn méi yǒu lù, zǒu de rén duō le, yě biàn chéng le lù./
- Trên đời này vốn làm gì có đường, người ta đi mãi thì thành đường thôi. (Lỗ Tấn)
- 知人知面不知心。
- /Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn./
- Tri nhân tri diện bất tri tâm. (Biết người, biết mặt nhưng không biết được lòng.)
- 豹死留皮,人死留名。
- /Bào sǐ liú pí, rén sǐ liú míng./
- Con báo chết để lại bộ da, con người chết để lại danh tiếng.
- 活在当下。
- /Huó zài dāngxià./
- Sống ở hiện tại.
- 有志者事竟成。
- /Yǒuzhì zhě shì jìng chéng./
- Có chí thì nên.
- 失败是成功之母。
- /Shībài shì chénggōng zhī mǔ./
- Thất bại là mẹ thành công.
- 人生如梦。
- /Rénshēng rú mèng./
- Đời người như một giấc mơ.
- 知识就是力量。
- /Zhīshì jiùshì lìliàng./
- Tri thức là sức mạnh.
- 时间就是金钱。
- /Shíjiān jiùshì jīnqián./
- Thời gian là vàng bạc.
- 自强不息。
- /Zìqiángbùxī./
- Tự mình cố gắng, không ngừng nghỉ.
- 言必信,行必果。
- /Yán bì xìn, xíng bì guǒ./
- Nói phải giữ lời, làm phải có kết quả.
- 知足常乐。
- /Zhīzú cháng lè./
- Biết đủ thì luôn vui vẻ.
- 滴水穿石。
- /Dīshuǐchuānshí./
- Nước chảy đá mòn.
- 温故而知新。
- /Wēngù'érzhīxīn./
- Ôn cũ biết mới.
- 三思而后行。
- /Sānsī érhòu xíng./
- Suy nghĩ kỹ trước khi làm.
- 教学相长。
- /Jiàoxuéxiāngzhǎng./
- Dạy và học cùng giúp nhau tiến bộ.
- 一分耕耘,一分收获。
- /Yī fēn gēngyún, yī fēn shōuhuò./
- Có làm thì có ăn.
- 活到老,学到老。
- /Huó dào lǎo, xué dào lǎo./
- Sống đến già, học đến già.

2. STT tiếng Trung truyền cảm hứng và động lực
Duy trì động lực là yếu tố then chốt để đạt được mục tiêu trong công việc, học tập và phát triển bản thân. 50+ STT tiếng Trung truyền động lực này mang năng lượng tích cực, giúp bạn củng cố ý chí và tiến về phía trước.
- 每一个今天都是你余生中最年轻的一天。
- /Měi yīgè jīntiān dōu shì nǐ yúshēng zhōng zuì niánqīng de yītiān./
- Mỗi một ngày hôm nay đều là ngày trẻ nhất trong phần đời còn lại của bạn.
- 只要努力,就有可能。
- /Zhǐyào nǔlì, jiù yǒu kěnéng./
- Chỉ cần nỗ lực, mọi thứ đều có thể.
- 坚持就是胜利。
- /Jiānchí jiùshì shènglì./
- Kiên trì chính là thắng lợi.
- 天道酬勤。
- /Tiāndào chóu qín./
- Trời cao không phụ người siêng năng.
- 不经历风雨,怎么见彩虹。
- /Bù jīnglì fēngyǔ, zěnme jiàn cǎihóng./
- Không trải qua mưa gió, sao thấy được cầu vồng.
- 世上无难事,只怕有心人。
- /Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén./
- Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 行动是成功的阶梯。
- /Xíngdòng shì chénggōng de jiētī./
- Hành động là nấc thang của thành công.
- 宝剑锋从磨砺出,梅花香自苦寒来。
- /Bǎojiàn fēng cóng mólì chū, méihuā xiāng zì kǔhán lái./
- Gươm báu sắc do mài dũa, hoa mai thơm từ giá rét mà ra.
- 没有最好,只有更好。
- /Méiyǒu zuì hǎo, zhǐyǒu gèng hǎo./
- Không có tốt nhất, chỉ có tốt hơn.
- 相信自己,你能做到。
- /Xiāngxìn zìjǐ, nǐ néng zuò dào./
- Hãy tin vào bản thân, bạn có thể làm được.
- 路是人走出来的。
- /Lù shì rén zǒu chūlái de./
- Đường là do người đi mà thành.
- 有梦想谁都了不起。
- /Yǒu mèngxiǎng shéi dōu liǎobùqǐ./
- Có ước mơ thì ai cũng phi thường.
- 与其临渊羡鱼,不如退而结网。
- /Yǔqí línyuānxiànyú, bùrú tuì ér jiéwǎng./
- Ngưỡng mộ cá ở vực sâu, không bằng lui về đan lưới.
- 机会是留给有准备的人的。
- /Jīhuì shì liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén de./
- Cơ hội dành cho những người có sự chuẩn bị.
- 成功在于坚持。
- /Chénggōng zàiyú jiānchí./
- Thành công nằm ở sự kiên trì.
- 不要害怕犯错,错误是学习的机会。
- /Bùyào hàipà fàncuò, cuòwù shì xuéxí de jīhuì./
- Đừng sợ mắc lỗi, sai lầm là cơ hội để học hỏi.
- 积少成多。
- /Jīshǎochéngduō./
- Tích tiểu thành đại.
- 改变自己,改变未来。
- /Gǎibiàn zìjǐ, gǎibiàn wèilái./
- Thay đổi bản thân, thay đổi tương lai.
- 越努力,越幸运。
- /Yuè nǔlì, yuè xìngyùn./
- Càng nỗ lực, càng may mắn.
- 今天的努力是明天的收获。
- /Jīntiān de nǔlì shì míngtiān de shōuhuò./
- Nỗ lực của hôm nay là thu hoạch của ngày mai.
- 志不立,天下无可成之事。
- /Zhì bù lì, tiānxià wú kě chéng zhī shì./
- Chí không vững, việc trong thiên hạ không thể thành.
- 不怕慢,就怕站。
- /Bùpà màn, jiù pà zhàn./
- Không sợ chậm, chỉ sợ đứng yên.
- 奋斗是改变命运的唯一途径。
- /Fèndòu shì gǎibiàn mìngyùn de wéiyī tújìng./
- Phấn đấu là con đường duy nhất để thay đổi vận mệnh.
- 每一次的跌倒,都是为了更高地站起。
- /Měi yīcì de diédǎo, dōu shì wèile gèng gāo de zhàn qǐ./
- Mỗi lần vấp ngã đều là để đứng dậy cao hơn.
- 梦想是动力的源泉。
- /Mèngxiǎng shì dònglì de yuánquán./
- Ước mơ là cội nguồn của động lực.
- 态度决定一切。
- /Tàidù juédìng yīqiè./
- Thái độ quyết định tất cả.
- 不为失败找借口,只为成功找方法。
- /Bù wéi shībài zhǎo jièkǒu, zhǐ wèi chénggōng zhǎo fāngfǎ./
- Đừng tìm cớ cho thất bại, hãy tìm cách để thành công.
- 学无止境。
- /Xuéwúzhǐjìng./
- Học không có điểm dừng.
- 你的未来取决于你现在的努力。
- /Nǐ de wèilái qǔjué yú nǐ xiànzài de nǔlì./
- Tương lai của bạn phụ thuộc vào nỗ lực của bạn bây giờ.
- 强者创造机会,弱者等待机会。
- /Qiángzhě chuàngzào jīhuì, ruòzhě děngdài jīhuì./
- Kẻ mạnh tạo ra cơ hội, kẻ yếu chờ đợi cơ hội.
- 勤能补拙。
- /Qínnéngbǔzhuō./
- Siêng năng bù lại sự vụng về.
- 不放弃,就有希望。
- /Bù fàngqì, jiù yǒu xīwàng./
- Không từ bỏ, sẽ có hy vọng.
- 成功的路上没有捷径。
- /Chénggōng de lùshàng méiyǒu jiéjìng./
- Không có con đường tắt nào dẫn đến thành công.
- 挑战自我,超越极限。
- /Tiǎozhàn zìwǒ, chāoyuè jíxiàn./
- Thử thách bản thân, vượt qua giới hạn.
- 苦尽甘来。
- /Kǔjìngānlái./
- Hết khổ đến sướng.
- 有志者,事竟成,破釜沉舟,百二秦关终属楚。
- /Yǒuzhì zhě, shì jìng chéng, pòfǔchénzhōu, bǎi èr qín guān zhōng shǔ chǔ./
- Người có chí, việc ắt thành, đập nồi dìm thuyền, trăm hai ải Tần cuối cùng thuộc Sở.
- 天生我材必有用。
- /Tiānshēng wǒ cái bì yǒuyòng./
- Trời sinh ta ắt có chỗ dùng.
- 不积跬步,无以至千里。
- /Bù jī kuǐ bù, wú yǐ zhì qiānlǐ./
- Không tích bước ngắn, không thể đi đến ngàn dặm.
- 绳锯木断,水滴石穿。
- /Shéng jù mù duàn, shuǐdīshíchuān./
- Dây cưa gỗ đứt, nước chảy đá mòn.
- 人生没有彩排,每一天都是现场直播。
- /Rénshēng méiyǒu cǎipái, měi yītiān dū shì xiànchǎng zhíbò./
- Cuộc đời không có diễn tập, mỗi ngày đều là truyền hình trực tiếp.
- 心有多大,舞台就有多大。
- /Xīn yǒu duōdà, wǔtái jiù yǒu duōdà./
- Tâm lớn bao nhiêu, sân khấu lớn bấy nhiêu.
- 不向前走,不知路远。
- /Bù xiàng qián zǒu, bùzhī lù yuǎn./
- Không tiến về phía trước, không biết đường xa.
- 今天的汗水,是明天的微笑。
- /Jīntiān de hànshuǐ, shì míngtiān de wéixiào./
- Mồ hôi hôm nay là nụ cười ngày mai.
- 只要功夫深,铁杵磨成针。
- /Zhǐyào gōngfū shēn, tiě chǔ mó chéng zhēn./
- Chỉ cần công phu sâu, chày sắt mài thành kim.
- 如果你不努力,一年后的你还是原来的你,只是老了一岁。
- /Rúguǒ nǐ bù nǔlì, yī nián hòu de nǐ háishì yuánlái de nǐ, zhǐshì lǎo le yī suì./
- Nếu bạn không nỗ lực, bạn của một năm sau vẫn là bạn của bây giờ, chỉ là già đi một tuổi.
- 与其抱怨,不如改变。
- /Yǔqí bàoyuàn, bùrú gǎibiàn./
- Thay vì oán trách, chi bằng thay đổi.
- 所有的伟大,都源于一个勇敢的开始。
- /Suǒyǒu de wěidà, dōu yuán yú yīgè yǒnggǎn de kāishǐ./
- Tất cả những điều vĩ đại đều bắt nguồn từ một khởi đầu dũng cảm.
- 不求与人相比,但求超越自己。
- /Bù qiú yǔ rén xiāng bǐ, dàn qiú chāoyuè zìjǐ./
- Không cầu so với người, chỉ cầu vượt qua chính mình.
- 你的努力,终将成就无可替代的自己。
- /Nǐ de nǔlì, zhōng jiāng chéngjiù wú kě tìdài de zìjǐ./
- Nỗ lực của bạn, cuối cùng sẽ tạo nên một bản thân không thể thay thế.
>> Đọc thêm: STT tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất về cuộc sống, tình yêu, gia đình, tình bạn

3. STT tiếng Trung lãng mạn về tình yêu
20 dòng trạng thái tiếng Trung lãng mạn về tình yêu này chứa đựng triết lý sâu sắc về tình yêu, giúp bạn diễn tả tình cảm một cách lãng mạn và ý nghĩa.
- 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝。
- /Zài tiān yuàn zuò bǐyìniǎo, zài dì yuàn wéi liánlǐzhī./
- Trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện làm cây liền cành.
- 一日不见,如隔三秋。
- /Yīrì bùjiàn, rú gé sānqiū./
- Một ngày không gặp, tựa ba thu.
- 执子之手,与子偕老。
- /Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo./
- Nắm tay người, cùng người đến già.
- 有你,世界都变美了。
- /Yǒu nǐ, shìjiè dōu biàn měile./
- Có em, thế giới này đều trở nên tươi đẹp.
- 我的世界只有你。
- /Wǒ de shìjiè zhǐyǒu nǐ./
- Thế giới của anh chỉ có em.
- 情人眼里出西施。
- /Qíngrén yǎnlǐ chū xīshī./
- Trong mắt người tình hoá Tây Thi. (Yêu nhau củ ấu cũng tròn).
- 我爱你不是因为你是谁,而是我在你面前可以是谁。
- /Wǒ ài nǐ bùshì yīnwèi nǐ shì shéi, érshì wǒ zài nǐ miànqián kěyǐ shì shéi./
- Anh yêu em không phải vì em là ai, mà là vì ở trước mặt em, anh có thể là chính mình.
- 山无棱,天地合,乃敢与君绝。
- /Shān wú léng, tiāndì hé, nǎi gǎn yǔ jūn jué./
- Núi không còn góc cạnh, trời đất hoà làm một, mới dám xa người.
- 愿得一人心,白首不相离。
- /Yuàn dé yī rénxīn, bái shǒu bù xiāng lí./
- Nguyện có được trái tim một người, bạc đầu không xa cách.
- 陪伴是最长情的告白。
- /Péibàn shì zuì cháng qíng de gàobái./
- Ở bên cạnh là lời tỏ tình dài lâu nhất.
- 你是我生命中的唯一。
- /Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de wéiyī./
- Em là duy nhất trong cuộc đời anh.
- 一见钟情。
- /Yījiànzhōngqíng./
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 爱是永恒的。
- /Ài shì yǒnghéng de./
- Tình yêu là vĩnh cửu.
- 你的过去我来不及参与,你的未来我奉陪到底。
- /Nǐ de guòqù wǒ láibují cānyù, nǐ de wèilái wǒ fèngpéi dàodǐ./
- Quá khứ của em anh không kịp tham gia, tương lai của em anh nguyện theo đến cùng.
- 世界上最遥远的距离,不是生与死,而是我就站在你面前,你却不知道我爱你。
- /Shìjiè shàng zuì yáoyuǎn de jùlí, bùshì shēng yǔ sǐ, érshì wǒ jiù zhàn zài nǐ miànqián, nǐ què bù zhīdào wǒ ài nǐ./
- Khoảng cách xa nhất trên thế gian này không phải là sự sống và cái chết, mà là anh đứng ngay trước mặt em, nhưng em lại không biết rằng anh yêu em.
- 你若不离不弃,我必生死相依。
- /Nǐ ruò bù lì bù qì, wǒ bì shēngsǐ xiāngyī./
- Nếu em không rời không bỏ, anh ắt sinh tử có nhau.
- 因为你,我懂得了爱。
- /Yīnwèi nǐ, wǒ dǒngdéle ài./
- Vì có em, anh mới hiểu được tình yêu.
- 风雨同舟。
- /Fēngyǔtóngzhōu./
- Cùng thuyền vượt qua mưa gió.
- 两情若是久长时,又岂在朝朝暮暮。
- /Liǎng qíng ruòshì jiǔ cháng shí, yòu qǐ zài zhāo zhāo mù mù./
- Nếu tình yêu hai bên bền chặt, đâu cần sớm tối bên nhau.
- 我的心为你而跳。
- /Wǒ de xīn wèi nǐ ér tiào./
- Trái tim anh đập vì em.

4. STT tiếng Trung ý nghĩa về gia đình
Gia đình là nền tảng vững chắc, là nơi cung cấp sức mạnh để mỗi cá nhân phát triển. 20 câu nói tiếng Trung về gia đình dưới đây thể hiện sự trân trọng đối với cội nguồn và tình cảm thiêng liêng này.
- 百善孝为先。
- /Bǎi shàn xiào wéi xiān./
- Trong trăm điều thiện, chữ Hiếu đứng đầu.
- 树欲静而风不止,子欲养而亲不待。
- /Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ, zǐ yù yǎng ér qīn bù dài./
- Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn nuôi mà cha mẹ không chờ.
- 金窝银窝不如自己的狗窝。
- /Jīn wō yín wō bùrú zìjǐ de gǒu wō./
- Nhà vàng nhà bạc không bằng cái ổ chó của mình. (Ý nghĩa: Không đâu bằng nhà mình).
- 家是爱开始的地方。
- /Jiā shì ài kāishǐ de dìfāng./
- Nhà là nơi tình yêu bắt đầu.
- 养儿方知父母恩。
- /Yǎng er fāng zhī fùmǔ ēn./
- Nuôi con mới biết lòng cha mẹ.
- 兄弟同心,其利断金。
- /Xiōngdì tóngxīn, qí lì duàn jīn./
- Anh em đồng lòng, sức mạnh cắt được cả vàng.
- 家庭是温暖的摇篮。
- /Jiātíng shì wēnnuǎn de yáolán./
- Gia đình là chiếc nôi ấm áp.
- 父爱如山,母爱如水。
- /Fù ài rúshān, mǔ ài rúshuǐ./
- Tình cha như núi, tình mẹ như nước.
- 打虎亲兄弟,上阵父子兵。
- /Dǎ hǔ qīn xiōngdì, shàngzhèn fùzǐ bīng./
- Đánh hổ cần anh em ruột, ra trận cần cha con.
- 家是心灵的港湾。
- /Jiā shì xīnlíng de gǎngwān./
- Gia đình là bến đỗ của tâm hồn.
- 父母在,不远游。
- /Fùmǔ zài, bù yuǎn yóu./
- Cha mẹ còn sống, không đi xa.
- 望子成龙,望女成凤。
- /Wàng zǐ chéng lóng, wàng nǚ chéng fèng./
- Mong con trai thành rồng, mong con gái thành phượng.
- 血浓于水。
- /Xuè nóng yú shuǐ./
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
- 谁言寸草心,报得三春晖。
- /Shuí yán cùn cǎo xīn, bào dé sān chūn huī./
- Ai dám bảo tấm lòng của tấc cỏ non (tấm lòng con cái), có thể báo đáp được ánh nắng của ba tháng mùa xuân? (tình yêu của cha mẹ)
- 家有一老,如有一宝。
- /Jiā yǒu yī lǎo, rú yǒu yī bǎo./
- Trong nhà có người già, như có một báu vật.
- 儿行千里母担忧。
- /Ér xíng qiānlǐ mǔ dānyōu./
- Con đi ngàn dặm mẹ lo âu.
- 家庭是社会的基本单位。
- /Jiātíng shì shèhuì de jīběn dānwèi./
- Gia đình là tế bào của xã hội.
- 慈母手中线,游子身上衣。
- /Címǔ shǒu zhōng xiàn, yóuzǐ shēnshang yī./
- Chỉ trong tay mẹ hiền, thành áo trên người con xa.
- 父母之爱子,则为之计深远。
- /Fùmǔ zhī ài zǐ, zé wèi zhī jì shēnyuǎn./
- Cha mẹ yêu con, thì lo cho con cái kế lâu dài.
- 家是唯一的避风港。
- /Jiā shì wéiyī de bìfēnggǎng./
- Gia đình là nơi trú ẩn duy nhất.
- 落叶归根。
- /Luòyèguīgēn./
- Lá rụng về cội.

5. Status tiếng Trung hay nhất về tình bạn
Tình bạn là mối quan hệ tương hỗ, là tài sản quý giá trong cả đời sống cá nhân và sự nghiệp. Một người bạn tốt có thể là một đối tác tin cậy, một người cố vấn sáng suốt, cùng nhau phát triển và thành công.
- 多个朋友多条路。
- /Duō gè péngyǒu duō tiáo lù./
- Thêm một người bạn, thêm một con đường.
- 酒逢知己千杯少。
- /Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo./
- Rượu gặp tri kỷ, ngàn chén cũng ít.
- 真正的朋友是在你需要时出现的人。
- /Zhēnzhèng de péngyǒu shì zài nǐ xūyào shí chūxiàn de rén./
- Bạn bè thật sự là người xuất hiện khi bạn cần.
- 朋友千个少,敌人一个多。
- /Péngyǒu qiān gè shǎo, dírén yīgè duō./
- Bạn bè ngàn người còn ít, kẻ thù một người đã nhiều.
- 与君一席话,胜读十年书。
- /Yǔ jūn yīxíhuà, shèng dú shí nián shū./
- Cùng anh nói một buổi, hơn đọc sách mười năm.
- 得朋友难,失朋友易。
- /Dé péngyǒu nán, shī péngyǒu yì./
- Kết bạn thì khó, mất bạn thì dễ.
- 以诚待人。
- /Yǐ chéng dài rén./
- Lấy thành thật để đối đãi với người khác.
- 道不同,不相为谋。
- /Dào bùtóng, bù xiāng wéi móu./
- Chí hướng khác nhau, không thể cùng nhau mưu sự.
- 海内存知己,天涯若比邻。
- /Hǎinèi cún zhījǐ, tiānyá ruò bǐlín./
- Trong bốn bể có tri kỷ, thì chân trời góc bể cũng như hàng xóm.
- 患难见真情。
- /Huànnànjiànzhēnqíng./
- Hoạn nạn mới biết chân tình.
- 有福同享,有难同当。
- /Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng./
- Có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu.
- 近朱者赤,近墨者黑。
- /Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi./
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
- 人生得一知己足矣。
- /Rénshēng dé yī zhījǐ zú yǐ./
- Đời người có được một tri kỷ là đủ rồi.
- 君子之交淡如水。
- /Jūnzǐ zhī jiāo dàn rúshuǐ./
- Tình bạn của người quân tử nhạt như nước. (Ý nghĩa: Chân thành, không vụ lợi).
- 朋友是第二个我。
- /Péngyǒu shì dì èr gè wǒ./
- Bạn bè là một bản thể thứ hai của tôi.
- 友谊第一,比赛第二。
- /Yǒuyì dì yī, bǐsài dì èr./
- Tình bạn là trên hết, thi đấu là thứ hai.
- 友谊地久天长。
- /Yǒuyì dì jiǔ tiān cháng./
- Tình bạn bền lâu.
- 同甘共苦。
- /Tónggāngòngkǔ./
- Cùng nhau chia ngọt sẻ bùi.
- 志同道合。
- /Zhìtóngdàohé./
- Cùng chung chí hướng.
- 朋友是在你成功时为你高兴,失败时为你分忧的人。
- /Péngyǒu shì zài nǐ chénggōng shí wèi nǐ gāoxìng, shībài shí wèi nǐ fēnyōu de rén./
- Bạn bè là người vui mừng khi bạn thành công, và chia sẻ lo âu khi bạn thất bại.

6. STT tiếng Trung ý nghĩa về thanh xuân và tuổi trẻ
20 câu STT tiếng Trung ý nghĩa về thanh xuân và tuổi trẻ sau đây ghi lại vẻ đẹp và ý nghĩa của những năm tháng tuổi trẻ.
- 再也没有那样的夏天了。
- /Zài yě méiyǒu nàyàng de xiàtiānle./
- Không còn có mùa hè như thế nữa rồi.
- 年轻时要敢于梦想,敢于尝试。
- /Niánqīng shí yào gǎnyú mèngxiǎng, gǎnyú chángshì./
- Khi còn trẻ phải dám ước mơ, dám thử sức.
- 愿你出走半生,归来仍是少年。
- /Yuàn nǐ chūzǒu bànshēng, guīlái réng shì shàonián./
- Mong bạn đi nửa cuộc đời, trở về vẫn là thiếu niên.
- 我们都曾是少年。
- /Wǒmen dōu céng shì shàonián./
- Chúng ta đều từng là thiếu niên.
- 时光不老,我们不散。
- /Shíguāng bùlǎo, wǒmen bù sàn./
- Thời gian không già, chúng ta không tan.
- 青春无悔。
- /Qīngchūn wú huǐ./
- Thanh xuân không hối tiếc.
- 年轻就是资本。
- /Niánqīng jiùshì zīběn./
- Tuổi trẻ chính là vốn quý.
- 青春是一本太仓促的书。
- /Qīngchūn shì yī běn tài cāngcù de shū./
- Thanh xuân là một cuốn sách quá vội vàng.
- 少年易学老难成,一寸光阴不可轻。
- /Shàonián yì xué lǎo nán chéng, yīcùn guāngyīn bùkě qīng./
- Tuổi trẻ dễ học, về già khó thành, một tấc thời gian không thể xem nhẹ.
- 莫等闲,白了少年头,空悲切。
- /Mò děngxián, báile shàonián tóu, kōng bēiqiè./
- Đừng lãng phí, khi đầu bạc, chỉ còn lại nỗi buồn vô ích.
- 青春是用来奋斗的。
- /Qīngchūn shì yòng lái fèndòu de./
- Thanh xuân là để phấn đấu.
- 青春的路上,有你有我。
- /Qīngchūn de lùshàng, yǒu nǐ yǒu wǒ./
- Trên con đường thanh xuân, có bạn có tôi.
- 黑发不知勤学早,白首方悔读书迟。
- /Hēifà bùzhī qínxué zǎo, bái shǒu fāng huǐ dúshū chí./
- Tóc xanh không biết sớm học hành, đầu bạc mới hối hận đọc sách muộn.
- 青春是一场远行,回不去了。
- /Qīngchūn shì yī chǎng yuǎnxíng, huí bù qùle./
- Thanh xuân là một chuyến đi xa, không thể quay về.
- 那年夏天,我们毕业了。
- /Nà nián xiàtiān, wǒmen bìyèle./
- Mùa hè năm đó, chúng ta tốt nghiệp rồi.
- 奋斗的青春最美丽。
- /Fèndòu de qīngchūn zuì měilì./
- Thanh xuân phấn đấu là đẹp nhất.
- 少壮不努力,老大徒伤悲。
- /Shàozhuàng bù nǔlì, lǎodà tú shāngbēi./
- Trẻ không nỗ lực, già chỉ đau buồn.
- 青春是首歌,我们一起唱。
- /Qīngchūn shì shǒu gē, wǒmen yīqǐ chàng./
- Thanh xuân là một bài ca, chúng ta cùng nhau hát.
- 那些年,我们一起追的女孩。
- /Nàxiē nián, wǒmen yīqǐ zhuī de nǚhái./
- Những năm tháng ấy, cô gái chúng ta cùng theo đuổi.
- 最好的我们,最好的青春。
- /Zuì hǎo de wǒmen, zuì hǎo de qīngchūn./
- Chúng ta của sau này, thanh xuân tươi đẹp nhất.

7. STT tiếng Trung hài hước, dí dỏm
Sự hài hước là một gia vị cần thiết trong cuộc sống, giúp giảm căng thẳng và tạo ra những kết nối thú vị. 20 câu nói tiếng Trung dí dỏm này mang lại tiếng cười và góc nhìn nhẹ nhàng hơn về các vấn đề thường nhật.
- 我不是胖,我只是可爱到膨胀。
- /Wǒ bùshì pàng, wǒ zhǐshì kě'ài dào péngzhàng./
- Tôi không mập, tôi chỉ là đáng yêu đến mức phồng lên thôi.
- 早上起不来,晚上睡不着。
- /Zǎoshang qǐ bù lái, wǎnshàng shuì bùzháo./
- Sáng không dậy nổi, tối không ngủ được.
- 理想很丰满,现实很骨感。
- /Lǐxiǎng hěn fēngmǎn, xiànshí hěn gǔgǎn./
- Lý tưởng rất đầy đặn, hiện thực rất xương xẩu.
- 我的人生目标是:吃好,喝好,睡好。
- /Wǒ de rénshēng mùbiāo shì: Chī hǎo, hē hǎo, shuì hǎo./
- Mục tiêu cuộc đời tôi là: ăn ngon, uống ngon, ngủ ngon.
- 别和我谈理想,我的理想是不上班。
- /Bié hé wǒ tán lǐxiǎng, wǒ de lǐxiǎng shì bù shàngbān./
- Đừng nói chuyện lý tưởng với tôi, lý tưởng của tôi là không đi làm.
- 生活不止眼前的苟且,还有读不懂的诗和到不了的远方。
- /Shēnghuó bùzhǐ yǎnqián de gǒuqiě, hái yǒu dú bù dǒng de shī hé dào bùliǎo de yuǎnfāng./
- Cuộc sống không chỉ có sự tạm bợ trước mắt, mà còn có những bài thơ đọc không hiểu và nơi xa không đến được.
- 钱不是万能的,但没有钱是万万不能的。
- /Qián bùshì wànnéng de, dàn méiyǒu qián shì wàn wàn bùnéng de./
- Tiền không phải là vạn năng, nhưng không có tiền thì vạn vạn lần không được.
- 只要我吃的够快,体重就追不上我。
- /Zhǐyào wǒ chī de gòu kuài, tǐzhòng jiù zhuī bù shàng wǒ./
- Chỉ cần tôi ăn đủ nhanh, cân nặng sẽ không đuổi kịp tôi.
- 长得帅有什么用,还不是被我喜欢。
- /Zhǎng dé shuài yǒu shé me yòng, hái bùshì bèi wǒ xǐhuān./
- Đẹp trai thì có ích gì, chẳng phải vẫn bị tôi thích đó sao.
- 众人皆醉我独醒,举世皆浊我独清。
- /Zhòngrén jiē zuì wǒ dú xǐng, jǔshì jiē zhuó wǒ dú qīng./
- Mọi người đều say mình tôi tỉnh, cả đời đều đục mình tôi trong.
- 我的爱好是睡觉。
- /Wǒ de àihào shì shuìjiào./
- Sở thích của tôi là ngủ.
- 不要叫我胖子,请叫我“潜力股”。
- /Bùyào jiào wǒ pàngzi, qǐng jiào wǒ “qiánlìgǔ”./
- Đừng gọi tôi là đồ mập, hãy gọi tôi là "cổ phiếu tiềm năng".
- 生活就像一杯白开水,加点盐就是咸的,加点糖就是甜的。
- /Shēnghuó jiù xiàng yībēi báikāishuǐ, jiā diǎn yán jiùshì xián de, jiā diǎn táng jiùshì tián de./
- Cuộc sống như một ly nước lọc, thêm chút muối thì mặn, thêm chút đường thì ngọt.
- 世界上有两种人,一种是我,一种是其他人。
- /Shìjiè shàng yǒu liǎng zhǒng rén, yī zhǒng shì wǒ, yī zhǒng shì qítā rén./
- Trên đời có hai loại người, một là tôi, hai là những người khác.
- 我不是懒,我只是对不重要的事情不上心。
- /Wǒ bùshì lǎn, wǒ zhǐshì duì bù chóngyào de shìqíng bù shàngxīn./
- Tôi không lười, tôi chỉ là không để tâm đến những việc không quan trọng.
- 人生苦短,必须性感。
- /Rénshēng kǔduǎn, bìxū xìnggǎn./
- Đời người ngắn ngủi, phải thật quyến rũ.
- 我最大的优点就是:诚实。
- /Wǒ zuìdà de yōudiǎn jiùshì: Chéngshí./
- Ưu điểm lớn nhất của tôi là: thành thật.
- 我这个人没什么优点,就是钱多。
- /Wǒ zhège rén méishénme yōudiǎn, jiùshì qián duō./
- Con người tôi không có ưu điểm gì, chỉ là nhiều tiền.
- 如果你觉得我哪里不对,请一定要告诉我,反正我也不会改。
- /Rúguǒ nǐ juédé wǒ nǎlǐ bùduì, qǐng yīdìng yào gàosù wǒ, fǎnzhèng wǒ yě bù huì gǎi./
- Nếu bạn thấy tôi có chỗ nào không đúng, xin hãy nhất định nói cho tôi biết, dù sao thì tôi cũng sẽ không sửa.
- 今天天气很好,在房间里宅久了,准备去客厅散散心。
- /Jīntiān tiānqì hěn hǎo, zài fángjiān lǐ zhái jiǔle, zhǔnbèi qù kètīng sàn sànxīn./
- Hôm nay trời đẹp, ở trong phòng lâu rồi, chuẩn bị ra phòng khách giải khuây.

8. STT tiếng Trung buồn, tâm trạng, sâu lắng
Những khoảnh khắc buồn bã, suy tư là cơ hội để chúng ta nhìn lại và thấu hiểu bản thân sâu sắc hơn. 20 STT tiếng Trung tâm trạng sau là sự đồng cảm với những nỗi niềm và mang đến sự chiêm nghiệm.
- 有些事,只能一个人做。有些关,只能一个人过。有些路,只能一个人走。
- /Yǒuxiē shì, zhǐnéng yīgè rén zuò. Yǒuxiē guān, zhǐnéng yīgè rén guò. Yǒuxiē lù, zhǐnéng yīgè rén zǒu./
- Có những việc, chỉ có thể một mình làm. Có những cửa ải, chỉ có thể một mình vượt qua. Có những con đường, chỉ có thể một mình đi.
- 世界上最远的距离,是我在你身边,你却不知道我爱你。
- /Shìjiè shàng zuì yuǎn de jùlí, shì wǒ zài nǐ shēnbiān, nǐ què bù zhīdào wǒ ài nǐ./
- Khoảng cách xa nhất trên thế giới, là tôi ở bên cạnh bạn, mà bạn lại không biết tôi yêu bạn.
- 我以为我努力了就可以,可为什么还是不行。
- /Wǒ yǐwéi wǒ nǔlìle jiù kěyǐ, kě wèishéme háishì bùxíng./
- Tôi cứ ngỡ mình cố gắng là được, nhưng tại sao vẫn không thể.
- 心累了,就用沉默代替一切。
- /Xīn lèile, jiù yòng chénmò dàitì yīqiè./
- Khi tim mệt rồi, hãy dùng sự im lặng thay thế cho tất cả.
- 有时候,爱也是种伤害。
- /Yǒushíhòu, ài yěshì zhǒng shānghài./
- Có những lúc, yêu cũng là một loại tổn thương.
- 等一个不爱你的人,就像在机场等一艘船。
- /Děng yīgè bù ài nǐ de rén, jiù xiàng zài jīchǎng děng yī sōu chuán./
- Chờ đợi một người không yêu bạn, cũng giống như chờ một con tàu ở sân bay.
- 我很好,不吵不闹不炫耀,不要委屈不要嘲笑,也不需要别人知道。
- /Wǒ hěn hǎo, bù chǎo bù nào bù xuànyào, bùyào wěiqu bùyào cháoxiào, yě bù xūyào biérén zhīdào./
- Tôi rất ổn, không ồn ào không khoe khoang, không cần tủi thân không cần chế nhạo, cũng không cần ai biết đến.
- 我们之间的关系,像一场游戏,我练到满级,你删了游戏。
- /Wǒmen zhī jiān de guānxì, xiàng yī chǎng yóuxì, wǒ liàn dào mǎn jí, nǐ shānle yóuxì./
- Mối quan hệ giữa chúng ta, giống như một trò chơi, tôi luyện đến cấp cao nhất, bạn lại xóa trò chơi.
- 孤独是一个人的狂欢,狂欢是一群人的孤独。
- /Gūdú shì yīgè rén de kuánghuān, kuánghuān shì yīqún rén de gūdú./
- Cô đơn là sự cuồng hoan của một người, cuồng hoan là sự cô đơn của một đám người.
- 最怕此生已经决心自己过,没有你,却又突然听到你的消息。
- /Zuì pà cǐshēng yǐjīng juéxīn zìjǐguò, méiyǒu nǐ, què yòu túrán tīng dào nǐ de xiāoxī./
- Sợ nhất đời này đã quyết tâm sống một mình, không có bạn, lại đột nhiên nghe được tin tức của bạn.
- 后来,我见过千万人,像你的发,像你的眼,却都不是你的脸。
- /Hòulái, wǒ jiànguò qiānwàn rén, xiàng nǐ de fà, xiàng nǐ de yǎn, què dōu bùshì nǐ de liǎn./
- Sau này, tôi đã gặp hàng ngàn vạn người, giống như mái tóc của bạn, giống như đôi mắt của bạn, nhưng đều không phải là gương mặt của bạn.
- 有些人,一旦遇见,便一眼万年。
- /Yǒuxiē rén, yīdàn yùjiàn, biàn yīyǎn wàn nián./
- Có những người, một khi đã gặp gỡ, liền là một cái nhìn vạn năm.
- 你是我抓不住的风,也是我做不完的梦。
- /Nǐ shì wǒ zhuā bù zhù de fēng, yěshì wǒ zuò bù wán de mèng./
- Bạn là cơn gió tôi không thể nắm bắt, cũng là giấc mơ tôi không thể hoàn thành.
- 城市这么大,我却再也没见过你。
- /Chéngshì zhème dà, wǒ què zài yě méi jiànguò nǐ./
- Thành phố lớn như vậy, mà tôi lại chẳng bao giờ gặp lại bạn nữa.
- 有些人,说不清哪里好,但就是谁都替代不了。
- /Yǒuxiē rén, shuō bu qīng nǎlǐ hǎo, dàn jiùshì shéi dōu tìdài buliǎo./
- Có những người, không nói rõ được tốt ở đâu, nhưng chính là không ai có thể thay thế.
- 我颠覆了整个世界,只为摆正你的倒影。
- /Wǒ diānfùle zhěnggè shìjiè, zhǐ wèi bǎi zhèng nǐ de dàoyǐng./
- Tôi đảo lộn cả thế giới, chỉ để đặt ngay ngắn lại hình bóng của bạn.
- 如果爱忘了,就放他走吧。
- /Rúguǒ ài wàngle, jiù fàng tā zǒu ba./
- Nếu tình yêu đã quên, thì hãy để nó ra đi.
- 眼泪是记得而不哭了。
- /Yǎnlèi shì jìdé ér bù kūle./
- Nước mắt là khi vẫn nhớ mà không còn khóc nữa.
- 原来,我们和爱情曾经靠得那么近。
- /Yuánlái, wǒmen hé àiqíng céngjīng kào dé nàme jìn./
- Hóa ra, chúng ta và tình yêu đã từng ở gần nhau đến thế.
- 回忆是一座桥,却是通向寂寞的牢。
- /Huíyì shì yīzuò qiáo, què shì tōng xiàng jìmò de láo./
- Hồi ức là một cây cầu, nhưng lại dẫn đến nhà tù của sự cô đơn.

Bài viết đã tổng hợp 1001+ STT tiếng Trung đa dạng chủ đề, kết tinh trí tuệ, kinh nghiệm sống và những cảm xúc sâu sắc về cuộc sống, tình yêu, gia đình và sự nghiệp. Việc thấu hiểu và vận dụng những câu nói này sẽ giúp bạn làm giàu thêm vốn sống, củng cố nội lực và xây dựng một hình ảnh cá nhân trí tuệ, tinh tế trong mắt người khác. Hãy tiếp tục khám phá những bài viết khác trên blog của chúng tôi để tìm kiếm thêm nhiều kiến thức và nguồn cảm hứng, phục vụ cho sự phát triển toàn diện của bản thân.